Bong da Viet Nam
Gửi bài
back-to-top
Cầu lông Lịch thi đấu cầu lông

Lịch thi đấu cầu lông Malaysia Open 2023 mới nhất hôm nay

Chủ nhật, 15/01/2023 06:40 (GMT+7)

Lịch thi đấu cầu lông Malaysia Open 2023 mới nhất hôm nay. iThethao.vn cập nhật lịch đấu CHUNG KẾT cầu lông Malaysia Mở rộng 2023 nhanh và chính xác nhất.

Thông tin giải cầu lông Malaysia Open 2023

Sau mùa giải cầu lông 2022 thành công, các tay vợt hạt giống hàng đầu sẽ hội quân tại Malaysia để bắt đầu một mùa giải đầy khốc liệt. Giải Cầu lông quốc tế Malaysia mở rộng 2023 chính là sự kiện mở màn. Giải sẽ được lên hạng BWF Super 1000 từ năm nay. 

Các cặp đấu đầy khốc liệt sẽ đến ngay từ vòng 1. Nhà vô địch thế giới Viktor Axelsen sẽ đấu với Ramus Gemke ở vòng đầu tiên, trong khi Kodai Naraoka sẽ đối đầu với tay vợt chủ nhà Lee Zii Jia ở ngay vòng đầu.

Lee Zii Jia tham dự giải cầu lông vô địch châu Á 2022 cùng đội tuyển Malaysia - Ảnh 1
Lee Zii Jia sẽ gánh trách nhiệm nặng nề khi thi đấu trên sân nhà

Đây là cặp đấu tâm điểm bởi ngay vòng 1, Naraoka Kodai hạng 7 thế giới đã phải đụng độ số 2 thế giới Lee Zii Jia. Cả hai chưa từng đối đầu trong lịch sử, do vậy trận đấu này càng được chú ý.

Giải cầu lông Malaysia Open 2023 diễn ra khi nào, ở đâu

Giải đấu năm nay diễn ra tại nhà thi đấu Axiata Arena, Kuala Lumpur từ 10 tới 15/1/2023. Tổng tiền thưởng của giải lên tới 1,25 triệu USD.

NGÀY 10/1 11/1 12/1 13/1 14/1 15/1
NỘI DUNG Vòng 1/16 Vòng 1/16 Vòng 1/8 Tứ kết Bán kết Chung kết
GIỜ BẮT ĐẦU 09:00 (giờ Việt Nam) 09:00 09:00 09:00 09:00 09:00

Tiền thưởng, điểm thưởng Giải cầu lông Malaysia Mở rộng 2023

ĐIỂM THƯỞNG GIẢI CẦU LÔNG MALAYSIA OPEN 2023

VÔ ĐỊCH Á QUÂN BÁN KẾT TỨ KẾT VÒNG 1/8 VÒNG 1/16
12.000 10.200 8.400 6.600 4.800 3.000

TIỀN THƯỞNG GIẢI CẦU LÔNG MALAYSIA MỞ RỘNG 2023 (USD)

HẠNG MỤC VÔ ĐỊCH Á QUÂN BÁN KẾT TỨ KẾT VÒNG 1/8
ĐÁNH ĐƠN 87.500 42.500 17.500 6.875 3.750
ĐÁNH ĐÔI 92.500 43.750 17.500 7.812 4.062

Những tay vợt đáng chú ý ở giải cầu lông Malaysia Open 2023

Từ vòng 1, Chou Tien Chen có cơ hội phục thù Shi Yu Qi khi ở lần gặp nhau gần nhất hồi tháng 10 vừa qua, anh đã để thua tay vợt Trung Quốc tại Đan Mạch Mở rộng. Nên nhớ 4 trận đối đầu gần nhất với số 34 thế giới, Chou Tien Chen đều thất bại. Phong độ của tay vợt này cũng đang là không tốt với 4 trận thua gần nhất, khiến anh bị loại chóng vánh ở 4 giải đấu gần đây.

Đồng đội của anh là Tai Tzu Ying cũng vừa thất bại tại chung kết World Tour Finals 2022. Do vậy, Tai Tzu Ying chắc chắn càng quyết tâm khi tham gia sự kiện năm nay. Vòng 1, đối thủ của cô sẽ là Clara Azurmendi và nhiều khả năng nếu thi đấu đúng sức, Tai hoàn toàn có thể giành chiến thắng chóng vánh.

>>> Xem thêm: Trực tiếp cầu lông Malaysia Open 2023

Kết quả giải cầu lông Malaysia Mở rộng 2023

Lịch thi đấu cầu lông hôm nay 10/1: Vòng 1 Malaysia Mở rộng 2023 - Ảnh 1
Tai Tzu Ying sẽ gặp số 54 thế giới Clara Azurmendi

LỊCH ĐẤU GIẢI CẦU LÔNG MALAYSIA OPEN 2023

Vòng Chung Kết - 15/01

NGÀY NỘI DUNG Giờ CẶP ĐẤU
15/01
Đơn Nam 14:00 Viktor Axelsen   Kodai Naraoka
Đơn Nữ 13:20 An Se-young   Akane Yamaguchi
Đôi Nam 14:40 Fajar Alfian/Ardianto   Lian Wei Keng/Wang Chang
Đôi Nữ 12:00 Chen Qing Chen/Jia Yi Fan   Baek Ha Na/Lee Yu Lim
Đôi Nam Nữ 12:40 Zheng Si Wie/Huang Ya Qiong   Watanabe Y./Higashino A.

Vòng Bán Kết - Ngày 14/01

NGÀY NỘI DUNG Giờ CẶP ĐẤU
14/01
Đơn Nam
14:20 Kunlavut Vitidsarn 17-21, 21-19, 17-21 Kodai Naraoka
16:20 Kanta Tsuneyama 7-21, 15-21 Viktor Axelsen
Đơn Nữ
13:00 Chen Yu Fei 12-21, 21-19, 9-21 An Se-young
15:00 Tai T. Y. 18-21, 16-21 Akane Yamaguchi
Đôi Nam
15:40 Rankireddy/Chirag Shetty 16-21, 21-11, 15-21 Lian Wei Keng/Wang Chang
17:00 Kang Min Hyuk/Seo Seung Jae 17-21, 18-21 Fajar Alfian/Ardianto
Đôi Nữ
11:40 Chen Qing Chen/Jia Yi Fan 21-19, 2-0 (Bỏ cuộc) Apriyani Rahayu/Ramadhanti
13:40 Zhang Shu Xian/Zheng Yu 17-21, 21-23 Baek Ha Na/Lee Yu Lim
Đôi Nam Nữ
11:00 Watanabe Y./Higashino A. 21-18, 21-15 Puavaranukroh D./Taerattanachai S.
12:20 Zheng Si Wie/Huang Ya Qiong 21-16, 21-18 Ferdinansyah/Widaja

Vòng Tứ kết - Ngày 13/01

NGÀY NỘI DUNG Giờ CẶP ĐẤU
13/01
Đơn Nam
09:25 Kunlavut Vitidsarn 21-11, 20-22, 21-14 Loh Kean Yew
14:05 Prannoy H.S. 16-21, 21-19, 10-21 Kodai Naraoka
14:40 Kanta Tsuneyama 21-14, 21-16 Anthony Sinisuka Ginting
16:40 Viktor Axelsen 21-6, 21-12 Kenta Nishimoto
Đơn Nữ
08:05 Wang Zhi Yi 17-21, 21-16, 19-21 An Se-young
09:25 Marin 18-21, 19-21 Chen Yu Fei
16:00 Akane Yamaguchi 21-12, 21-11 Mia Blichfeldt
18:00 Tai T. Y. 21-6, 21-8 Wenn Chi Hsu
Đôi Nam
16:00 Kang Min Hyuk/Seo Seung Jae 21-13, 19-21, 21-11 Mohammad Ahsan/Setiawan
16:40 Rankireddy/Chirag Shetty 17-21, 22-20, 21-9 Liu Yu Chen/Ou Xuan Yi
17:20 Kim Astrup/Anders Rasmussen 20-22, 21-23 Lian Wei Keng/Wang Chang
18:00 Fajar Alfian/Ardianto 14-21, 21-16, 21-17 Ong Yew Sin/Teo Ee Yi
Đôi Nữ
08:05 Chen Qing Chen/Jia Yi Fan 21-17, 21-17 Gabriela Stoeva/Stefani Stoeva
09:45 Kim So Yeong/Kong Hee Yong 20-22, 15-21 Apriyani Rahayu/Ramadhanti
15:20 Baek Ha Na/Lee Yu Lim 21-10, 21-6 Jin Yujia/Wong Jia Ying Crystal
17:20 Zhang Shu Xian/Zheng Yu 21-19, 21-19 Li Wen Mei/Lie Xuan Xuan
Đôi Nam Nữ
09:05 Seo Seung Jae/Chae Yu Jung 17-21, 17-21 Watanabe Y./Higashino A.
14:05 Chen Tang Jie/Toh Ee Wei 19-21, 9-21 Puavaranukroh D./Taerattanachai S.
14:40 Kim Won Ho/Jeong Na Eun 16-21, 19-21 Ferdinansyah/Widaja
15:20 Zheng Si Wie/Huang Ya Qiong 21-15, 21-6 Thom Gicqual/Delphine Delrue

Vòng 2 (1/8) - Ngày 12/01

NGÀY NỘI DUNG Giờ CẶP ĐẤU
12/01
ĐƠN NAM
09:55 Zhao Jun Peng 15-21, 8-21 Loh Kean Yew
11:00 Jonatan Christie 15-21, 17-21 Kenta Nishimoto
11:10 Kantaphonn Wangcharoen 14-21, 17-21 Kunlavut Vitidsarn
11:40 Anthony Sinisuka Ginting 21-14, 17-21, 21-17 Anders Antonsen
12:20 Chico Aura Dwi Wardoyo 9-21, 21-15, 16-21 Prannoy H.S.
12:30 Chou Tien Chen 21-23, 21-19 Kanta Tsuneyama
13:00 Viktor Axelsen Bỏ cuộc Daren Liew
13:40 Ng Tze Yong 21-15, 19-21, 15-21 Kodai Naraoka
ĐƠN NỮ
09:05 Goh Jin Wei 10-21, 12-21 An Se-young
10:20 Pornpawee Chochuwong 14-21, 17-21 Marin
10:20 Tai T. Y. 21-10, 21-13 Hann Yue
11:10 Pai Yu Po 13-21, 10-21 Wang Zhi Yi
11:40 Akane Yamaguchi 21-15, 21-15 Busanan Ongbamrungphan
11:50 Tunjung G. M. 18-21, 21-16, 18-21 Wenn Chi Hsu
12:30 Michelle Li 13-21, 21-10, 13-21 Chen Yu Fei
13:50 Aya Ohori 17-21, 21-19, 13-21 Mia Blichfeldt
ĐÔI NAM
11:00 Ong Yew Sin/Teo Ee Yi 17-21, 21-13, 21-14 Lu Ching Yao/Yang Po Han
11:50 Fajar Alfian/Ardianto 8-21, 21-19, 21-16 Mark Lamsfuss/Marvin Seidel
13:40 Lee Yang/Wang Chi-Lin 18-21, 17-21 Kang Min Hyuk/Seo Seung Jae
14:20 Mohammad Ahsan/Setiawan 21-19, 21-17 Kusumawardana/Yeremia Rambitan
15:00 Lian Wei Keng/Wang Chang 20-22, 21-12, 21-19 Marcus Gideon/Kevin Sukamuljo
15:00 Liu Yu Chen/Ou Xuan Yi 21-10, 23-21 Aaron Chia/Soh Wooi Yik
15:10 Leo Carnando/Daniel Marthin 13-21, 9-21 Kim Astrup/Anders Rasmussen
15:10 Shohibul/Fikri Maulana 19-21, 20-22 Rankireddy/Chirag Shetty
ĐÔI NỮ
09:15 Pei Kee Go/Xing Teoh Mei 10-21, 7-21 Zhang Shu Xian/Zheng Yu
09:50 Gabriela Stoeva/Stefani Stoeva 21-13, 15-21, 21-17 Treesa Jolly/Gayatri Pullela
09:55 Chen Qing Chen/Jia Yi Fan 21-7, 21-9 Febriana Kusuma/Amalia Pratiwi
10:10 Li Wen Mei/Lie Xuan Xuan 21-12, 17-21, 21-14 Du Yue/Xia Yu Ting
13:00 Jeong Na Eun/Kim Hye Jeong 16-21, 21-13, 15-21 Apriyani Rahayu/Ramadhanti
13:10 Srivedya Gurazada/Ishika Jaiswal 2-21, 6-21 Baek Ha Na/Lee Yu Lim
14:30 Kim So Yeong/Kong Hee Yong 21-17, 23-21 B.Aimsaard/N.Aimsaard
14:30 Paewsampran/Supajirakul   Jin Yujia/Wong Jia Ying Crystal
ĐÔI NAM NỮ
09:05 Tang Chun Man/Tse Ying Suet 17-21, 16-21 Ferdinansyah/Widaja
09:15 Wang Yi Lyu/Huang Dong Ping 21-12, 20-22, 21-23 Kim Won Ho/Jeong Na Eun
10:30 Kaneko/Matsutomo 17-21, 13-21 Watanabe Y./Higashino A.
10:30 Ye Hong Wei/Lee Chia Hsin 13-21, 15-21 Seo Seung Jae/Chae Yu Jung
12:20 Thom Gicqual/Delphine Delrue 21-18, 13-21, 21-12 Hoo Pang Ron/Teo Mei Xing
13:10 Rehan Kusharjanto/Lisa Kusumawati 19-21, 16-21 Chen Tang Jie/Toh Ee Wei
13:50 Hee Yong Kai Terri/Tan Wei Han Jessica 12-21, 13-21 Puavaranukroh D./Taerattanachai S.
14:20 Zheng Si Wie/Huang Ya Qiong 21-16, 21-10 Goh Soon Huat/Lai Jemie

Vòng 1 - Ngày 11/01

NGÀY NỘI DUNG GIỜ CẶP ĐẤU
11/01
ĐƠN NAM
09:40 Shesar Hiren Rhustavito 23-21, 19-21, 22-24 Kunlavut Vitidsarn
11:10 Lu Guang Zu 17-21, 16-21 Zhao Jun Peng
11:10 Brian Yang 16-21, 21-17, 13-21 Kantaphonn Wangcharoen
11:40 Li Shi Feng 19-21, 21-23 Loh Kean Yew
12:20 Hans Kristian Solberg Vittinghus 11-21, 21-16, 23-25 Chico Aura Dwi Wardoyo
12:30 Prannoy H.S. 22-24, 21-12, 21-18 Lakshya Sen
14:20 Ng Tze Yong 21-4, 21-10 Nhat Nguyen
15:00 Kodai Naraoka 13-21, 21-17, 21-19 Lee Zi Jia
ĐƠN NỮ
09:00 Nozomi Okuhara 9-21, 17-21 Chen Yu Fei
09:40 Jin Wei Goh 21-11, 21-18 Yvonne Li
10:35 Malvika Bansod 9-21, 13-21 An Se Young
11:00 Michelle Li 21-13, 21-15 Line Christophersen
13:00 Carolina Marin 21-12, 10-21, 21-15 PV Sindhu
13:10 Pornpawee Chochuwong 21-15, 21-16 Yeo Jia Min
14:30 Pai Yu Po 21-18, 24-22 Beiwen Zhang
15:10 Zhang Yi Man 16-21, 10-21 Wang Zhi Yi
ĐÔI NAM
11:40 Choi Sol Gyu/Kim Won Ho 16-21, 13-21 Satwiksairaj Rankireddy/Chirag Shetty
13:00 Liu Yu Chen/Ou Xuan Yi 21-19, 24-22 Ben Lane/Sean Vendy
13:40 Lee Jhe-Huei/Yang Po Hsuan 21-16, 15-21, 16-21 Aaron Chia/Soh Wooi Yik
13:40 Keiichiro Matsui/Yoshinori Takeuchi 13-21, 10-21 Kim Astrup/Anders Rasmussen
13:50 Supak Jomkoh/Kittinupong Kedren 21-16, 16-21, 19-21 Muhammad Fikri/Bagas Maulana
14:20 Goh Sze Fei/Nur Izzuddin 21-16, 11-21, 17-21 Lian Wei Keng/Wang Chang
15:00 Man Wei Chong/Kai Wun Tee 18-21, 21-23 Marcus Gideon/Kevin Sukamuljo
15:10 Leo Rolly Carnando/Daniel Marthin 21-14, 21-18 Akira Koga/Taichi Saito
ĐÔI NỮ
09:00 Yuki Fukushima/Sayaka Hirota 15-21, 21-19, 16-21 Zhang Shu Xian/Zheng Yu
10:40 Baek Ha Na/Lee Yu Lim 21-15, 17-21, 21-16 Jongkolphan Kititharakul/Rawinda Prajongjai
11:00 Du Yue/Xia Yu Ting 21-19, 22-20 Lee So Hee/Shin Seung Chan
11:50 Go P. K./Teoh Mei X. 21-13, 21-13 Vivian Hoo/Lim Chiew Sien
11:50 Srivedya Gurazada/Ishika Jaiswal 21-17, 18-21, 21-16 Clara Azurmendi/Beatriz Corrales
14:50 Li Wen Mei/Lie Xuan Xuan 21-7, 21-11 Mayu Matsumoto/Wakana Nagahara
13:50 Ashwini Bhat/Shikha Gautam 10-21, 12-21 Paewsampran/Supajirakul
14:30 Julie Macpherson/Ciara Torrance 22-20, 14-21, 19-21 Jin Y./Wong J. Y. C.
ĐÔI NAM NỮ
09:00 Lee Chun Hei Regnald/Ng Tsz Yau 17-21, 24-26 Seo Seung Jae/Chae Yu Jung
09:00 Lee Jhe-Huei/Hsu Ya Ching 19-21, 21-23 Ye Hong Wei/Lee Chia Hsin
09:00 Jomkoh/Paewsampran 14-21, 14-21 Puvaranukroh/Taerattanachai
09:30 Kaneko Y./Matsutomo M. 21-17, 21-18 Sumanti Z. J./Julimarbela H.
10:30 Mairs G./Moore J. 9-21, 16-21 Watanabe Y./Higashino A.
10:40 Joen Ralfy Jansen/Linda Efler 16-21, 10-21 Hee Yong Kai Terri/Tan Wei Han Jessica
12:20 Rehan Kusharjanto/Lisa Kusumawati 18-21, 21-15, 21-7 Chan Peng Soon/Goh Lie Ying
12:30 Chen Tang Jie/Toh Ee Wei 21-15, 21-10 Tan Kian Meng/Lai Pei Jing

Vòng 1 - Ngày 10/01

NGÀY NỘI DUNG GIỜ CẶP ĐẤU
10/01
ĐƠN NAM
09:40 Kenta Nishimoto 21-19, 21-14 Kidambi Srikanth
10:20 Toma Junior Popov 15-21, 21-14, 17-21 Daren Liew
11:00 Jonatan Christie 21-19, 21-13 Wang Tzu Wei
11:40 Anthony Sinisuka Ginting 17-21, 21-18, 21-12 Ng Ka Long Angus
13:10 Anders Antonsen 8-21, 22-20, 21-19 Weng Hong Yang
14:20 Chou Tien Chen 21-23, 24-22, 21-18 Shi Yu Qi
14:20 Kanta Tsuneyama 3-21,21-5, 23-21 Lee Cheuk Yiu
15:10 Viktor Axelsen 17-21, 21-14, 21-12 Rasmus Gemke
ĐƠN NỮ
09:00 He Bing Jiao 11-21, 17-21 Gregoria Mariska Tunjung
09:40 Busanan Ongbamrungphan 21-17, 21-18 Kirsty Gilmour
10:30 Tai Tzu Ying 21-10, 21-10 Clara Azurmendi
11:00 Akane Yamaguchi 17-21, 21-13, 21-15 Line Hojmark Kjaersfeldt
11:10 Aakarshi Kashyap 10-21, 8-21 Wenn Chi Hsu
11:10 Saina Nehwal 9-21, 21-14, 14-21 Hann Yue
11:50 Yu Jin Sim 12-21, 21-17, 12-21 Aya Ohori
13:40 Mia Blichfeldt 21-19, 21-7 Kim Ga Eun
ĐÔI NAM
12:30 Kang Min Hyuk/Seo Seung Jae 21-10, 21-18 Krishna Prasad Garaga/Vishnuvardhan Panjala
13:00 Kusumawardana/Yeremia Rambitan 21-12, 21-17 Ko Sung Hyun Shin Baek Cheol
13:00 Ong Yew Sin/Teo Ee Yi 21-13, 20-22, 21-15 Ren Xiang Yu/Tan Qiang
13:50 Alexander Dunn/Adam Hal 14-21, 11-21 Lu Ching Yao/Yang Po Han
13:50 Ruven Jille /Ties Van Der Lecq 19-21, 7-21 Mark Lamsfuss/Marvin Seidel
15:00 Mohammad Ahsan/Hendra Setiawan 19-21, 21-8, 21-13 He Ji Ting/Zhou Hao Dong
15:00 Takuro Hoki/Yugo Kobayashi 13-21, 15-21 Lee Yang/Wang Chi-Lin
15:10 Fajar Alfian/Muhammad Ardianto 19-21, 21-16, 21-15 Christo Popov/Toma Popov
ĐÔI NỮ
09:00 Chen Qing Chen/Jia Yi Fan 21-11, 21-14 Debora Jille/Cheryl Seinen
09:50 Margot Lambert/Anne Tran 16-21, 15-21 Febriana Kusuma/Amalia Pratiwi
11:50 Kim So Yeong/Kong Hee Yong 21-15, 16-21, 21-15 Rin Iwanaga/Kie Nakanishi
12:20 Apriyani Rahayu/Siti Ramadhanti 21-16, 21-15 Lee Chia Hsin/Ten Chun Hsun
12:20 Perly Tan/Thinaah Muralitharan   Gabriela Stoeva/Stefani Stoeva
12:30 Treesa Jolly/Gayatri Pullela 21-19, 21-14 Yeung Nga Ting/Yeung Pui Lam
14:30 Linda Efler/Isbale Lohau 16-21, 15-21 Benyapa Aimsaard/Nuntakarn Aimsaard
14:30 Jeong Na Eun/Kim Hye Jeong 21-16, 21-11 Chloe Birch/Lauren Smith
ĐÔI NAM NỮ
09:00 Wang Yi Lyu/Huang Dong Ping 21-17, 23-21 Mark Lamsfuss/Isabel Lohau
09:00 Tang Chun Man/Tse Ying Suet 21-18, 19-21, 21-19 Adam Hall/Julie Macpherson
09:50 Mathias Christiansen/Alexandra Boje 20-22, 19-21 Kim Won Ho/Jeong Na Eun
10:30 Robin Tabeling/Selena Piek 16-21, 14-21 Dejan Ferdinansyah/Gloria Widaja
10:20 Zheng Si Wie/Huang Ya Qiong 21-8, 21-14 Yang Po/Hsuan Hu Ling Fang
11:40 Hoo Pang Ron/Teo Mei Xing 21-11, 15-21, 21-19 Kyohei Yamashita/Naru Shinoya
13:10 Thom Gicquel/Delphine Delrue 21-18, 21-18 Rionov Rivaldy/Pitha Mentari
13:40 Goh Soon Huat/Lai Shevon Jemie 21-15, 21-13 Chang Ko-Chi/Lee Chih Chen

*Lưu ý: Lịch thi đấu giải cầu lông Malaysia Open 2023 có thể có sự thay đổi, iThethao.vn sẽ cập nhật mới nhất. Quý vị và các bạn chú ý đón xem.

TIN LIÊN QUAN

Nhận định bóng đá