Bong da Viet Nam

Lịch thi đấu Bóng chuyền bãi biển Olympic Tokyo 2021 hôm nay mới nhất

Thứ bảy, 17/07/2021 17:17 (GMT+7)

Lịch thi đấu bóng chuyền bãi biển tại Olympic 2021 hôm nay mới nhất. Cập nhật lịch phát sóng trực tiếp Olympic môn bóng chuyền bãi biển 2021 nhanh chóng, chính xác nhất trên thethao.vn.

Tổng quan môn bóng chuyền bãi biển tại Olympic

Bóng chuyền bãi biển lần đầu được giới thiệu ở Olympic vào năm 1992 nhưng chỉ mang tính biểu diễn chứ không tranh chấp huy chương. 4 năm sau, bóng chuyền bãi biển đã được đưa vào danh sách thi đấu chính thức. Kể từ đó đến nay, các VĐV bóng chuyền bãi biển đã tranh tài ở tổng cộng 6 kỳ Olympic.

Đối với môn bóng chuyền bãi biển, Olympic là sân chơi cao cấp nhất, xếp trên giải vô địch thế giới của FIVB. Ngày nay, môn bóng chuyền bãi biển ở Olympic có 24 cặp ở mỗi nội dung nam và nữ, chia thành 6 bảng thi đấu vòng tròn 1 lượt để chọn ra 16 đội vào vòng 1/8.

>>> Lịch thi đấu Olympic Tokyo 2021 hôm nay

Lịch thi đấu Bóng chuyền bãi biển Olympic Tokyo 2021 hôm nay mới nhất - Ảnh 1

Các đội đi tiếp bao gồm 12 đội dẫn đầu 6 bảng đấu, 2 đội xếp thứ 3 xuất sắc nhất. 4 đội xếp thứ 3 còn lại sẽ đấu loại trực tiếp để xác định 2 tấm vé còn lại. Trong đó, đội xếp thứ 3 có thành tích tốt thứ 3 sẽ gặp đội xếp thứ 3 có thành tích kém nhất.

Ở nội dung của nam, sau 6 kỳ Thế vận hội, Mỹ đang là đất nước thống trị với 3 lần giành huy chương vàng, Brazil xếp thứ 2 với 2 HCV. Tuy nhiên, người Mỹ đã không có mặt trong Top 4 đội mạnh nhất ở Olympic 2012 và 2016.

Mỹ cũng dẫn đầu ở nội dung của nữ với 3 HCV; Australia, Đức và Brazil mỗi nước có 1 HCV. Brazil đã có mặt trong Top 4 ở cả 6 kỳ Olympic có thi đấu môn bóng chuyền bãi biển.

Khác với bóng chuyền trong nhà, một quốc gia có thể có đến 2 cặp VĐV tham gia tranh tài ở một nội dung bóng chuyền bãi biển.

Lịch thi đấu bóng chuyền bãi biển tại Olympic 2021

Nam

Vòng bảng
Ngày Giờ Bảng Trận Trực tiếp
24/7
8h00 D Alison/Alvaro Filho (Brazil) - Azaad/Capogrosso (Argentina)  
14h00 A Semenov/Leshukov (Nga) - Herrera/Gavira (Tây Ban Nha)  
19h00 D Lucena/Dalhausser (Mỹ) - Brouwer/Meeuwsen (Hà Lan)  
20h00 A Mol A./Sorum (Na Uy) - McHugh/Schumann (Australia)  
25/7
8h00 F Gottsu/Shiratori (Nhật Bản) - Kantor/Losiak (Ba Lan)  
9h00 E Evandro/Bruno Schmidt (Brazil) - Grimalt M./Grimalt E. (Chile)  
14h00 E Fijalek/Bryl (Ba Lan) - Elgraoui/Abicha (Maroc)  
15h00 C Cherif/Ahmed (Qatar) - Heidrich/Gerson (Thụy Sĩ)  
18h00 F Thole J./Wickler (Đức) - Italia  
20h00 C Gibb/Crabb Ta. (Mỹ) - Italia  
26/7
8h00 B Krasilnikov/Stoyanovskiy (Nga) - Leyva/Camargo (Mexico)  
13h00 C Semenov/Leshukov (Nga) - McHugh/Schumann (Australia)  
15h00 B Perusic/Schweiner (Séc) - Plavin/Tocs (Latvia)  
20h00 A Mol A./Sorum (Na Uy) - Herrera/Gavira (Tây Ban Nha)  
27/7
8h00 F Gottsu/Shiratori (Nhật Bản) - Italia  
10h00 D Alison/Alvaro Filho (Brazil) - Lucena/Dalhausser (Mỹ)  
13h00 E Evandro/Bruno Schmidt (Brazil) - Elgraoui/Abicha (Maroc)  
15h00 E Fijalek/Bryl (Ba Lan) - Grimalt M./Grimalt E. (Chile)  
18h00 F Thole J./Wickler (Đức) - Kantor/Losiak (Ba Lan)  
19h00 D Brouwer/Meeuwsen (Hà Lan) - Azaad/Capogrosso (Argentina)  
28/7
8h00 C Gibb/Crabb Ta. (Mỹ) - Heidrich/Gerson (Thụy Sĩ)  
15h00 A Herrera/Gavira (Tây Ban Nha) - McHugh/Schumann (Australia)  
18h00 C Cherif/Ahmed (Qatar) - Italia  
20h00 A Mol A./Sorum (Na Uy) - Semenov/Leshukov (Nga)  
29/7
9h00 D Lucena/Dalhausser (Mỹ) - Azaad/Capogrosso (Argentina)  
14h00 B Perusic/Schweiner (Séc) - Leyva/Camargo (Mexico)  
15h00 B Semenov/Leshukov (Nga) - Plavin/Tocs (Latvia)  
20h00 D Alison/Alvaro Filho (Brazil) - Brouwer/Meeuwsen (Hà Lan)  
30/7
8h00 C Italia - Heidrich/Gerson (Thụy Sĩ)  
9h00 E Grimalt M./Grimalt E. (Chile) - Elgraoui/Abicha (Maroc)  
14h00 F Italia - Kantor/Losiak (Ba Lan)  
19h00 E Fijalek/Bryl (Ba Lan) - Alison/Alvaro Filho (Brazil)  
20h00 C Cherif/Ahmed (Qatar) - Gibb/Crabb Ta. (Mỹ)  
31/7
9h00 B Gottsu/Shiratori (Nhật Bản) - Thole J./Wickler (Đức)  
13h00 C Plavin/Tocs (Latvia) - Leyva/Camargo (Mexico)  
14h00 B Krasilnikov/Stoyanovskiy (Nga) - Perusic/Schweiner (Séc)  
19h00 Tranh vé vớt  
20h00 Tranh vé vớt  
Vòng loại trực tiếp
1/8 7h00 Vòng 1/8  
2/8 7h00 Vòng 1/8  
3/8   Tứ kết  
5/8   Bán kết  
6/8   Chung kết  

 

Nữ

Vòng bảng
Ngày Giờ Bảng Trận Trực tiếp
24/7
7h00 F Ishii/Murakami (Nhật Bản) - Hermannova/Slukova (Séc)  
9h00 C Agatha/Duda (Brazil) - Gallay/Pereyra (Argentina)  
10h00 A Pavan/Melissa (Canada) - Stam/Schoon (Hà Lan)  
13h00 F Betschart/Huberli (Thụy Sĩ) - Kozuch/Ludwig (Đức)  
15h00 A Heidrich/Verge-Depre (Thụy Sĩ) - Borger/Sude (Đức)  
18h00 C Bansley/Brandie (Canada) - Wang/X.Y.Xia (Trung Quốc)  
25/7
7h00 B Alix/April (Mỹ) - Xue/Wang X.X. (Trung Quốc)  
10h00 E Clancy/Artacho Del Solar (Australia) - Lidy/Leila (Cuba)  
13h00 E Makroguzova/Kholomina (Nga) - Italia  
29h00 B Keizer/Meppelink (Hà Lan) - Liliana/Elsa (Tây Ban Nha)  
26/7
7h00 D Claes/Sponcil (Mỹ) - Trực tiếp  
9h00 D Ana Patricia/Rebecca (Brazil) - Makokha/Khadambi (Kenya)  
10h00 A Pavan/Melissa (Canada) - Borger/Sude (Đức)  
14h00 A Betschart/Huberli (Thụy Sĩ) - Hermannova/Slukova (Séc)  
18h00 F Ishii/Murakami (Nhật Bản) - Kozuch/Ludwig (Đức)  
19h00 D Heidrich/Verge-Depre (Thụy Sĩ) - Stam/Schoon (Hà Lan)  
27/7
7h00 B Alix/April (Mỹ) - Liliana/Elsa (Tây Ban Nha)  
9h00 C Bansley/Brandie (Canada) - Gallay/Pereyra (Argentina)  
14h00 B Keizer/Meppelink (Hà Lan) - Xue/Wang X.X. (Trung Quốc)  
20h00 C Agatha/Duda (Brazil) - Wang/X.Y.Xia (Trung Quốc)  
28/7
8h00 F Ishii/Murakami (Nhật Bản) - Betschart/Huberli (Thụy Sĩ)  
9h00 D Ana Patricia/Rebecca (Brazil) - Graudina/Kravcenoka (Latvia)  
13h00 F Kozuch/Ludwig (Đức) - Hermannova/Slukova (Séc)  
14h00 E Makroguzova/Kholomina (Nga) - Lidy/Leila (Cuba)  
19h00 E Clancy/Artacho Del Solar (Australia) - Italia  
29/7
7h00 D Claes/Sponcil (Mỹ) - Makokha/Khadambi (Kenya)  
8h00 A Pavan/Melissa (Canada) - Heidrich/Verge-Depre (Thụy Sĩ)  
13h00 A Borger/Sude (Đức) - Stam/Schoon (Hà Lan)  
18h00 C Wang/X.Y.Xia (Trung Quốc) - Gallay/Pereyra (Argentina)  
19h00 C Agatha/Duda (Brazil) - Bansley/Brandie (Canada)  
30/7
7h00 B Alix/April (Mỹ) - Keizer/Meppelink (Hà Lan)  
13h00 E Clancy/Artacho Del Solar (Australia) - Makroguzova/Kholomina (Nga)  
15h00 B Liliana/Elsa (Tây Ban Nha) - Xue/Wang X.X. (Trung Quốc)  
18h00 E Italia - Lidy/Leila (Cuba)  
31/7
7h00 D Ana Patricia/Rebecca (Brazil) - Claes/Sponcil (Mỹ)  
8h00 D Graudina/Kravcenoka (Latvia) - Makokha/Khadambi (Kenya)  
15h00 Tranh vé vớt  
18h00 Tranh vé vớt  
Vòng loại trực tiếp
1/8 7h00 Vòng 1/8  
2/8 7h00 Vòng 1/8  
4/8   Tứ kết  
5/8   Bán kết  
7/8   Chung kết